``` Thánh đồ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thánh đồ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thánh đồ" trong câu:

Nầy, Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ôi! xin hãy chổi dậy, để Chúa và hòm quyền năng Ngài được vào nơi an nghỉ Ngài! Lạy Giê-hô-va Ðức Chúa Trời! nguyện những thầy tế lễ Chúa được mặc sự cứu rỗi, và các thánh đồ Chúa được mừng rỡ trong sự nhơn từ Ngài!
Pa sada ustani, o Bože Jahve, pođi k svojem počivalištu, ti i Kovčeg tvoje snage; neka se obuku u spasenje tvoji svećenici, o Bože Jahve, i vjerni tvoji neka se raduju u sreći!
Phù_hộ các lối của người công_bình, Và giữ_gìn đường của thánh đồ Ngài.
Jer on štiti staze pravde i čuva pute svojih pobožnika.
Vả, Phi -e-rơ đi khắp các xứ, cũng đến cùng các thánh đồ ở tại thành Ly-đa.
Jednom Petar, obilazeći posvuda, siđe i k svetima u Lidi.
Phi -e-rơ đưa tay ra đỡ cho đứng dậy; đoạn gọi các thánh đồ và đờn bà góa đến, cho họ thấy người sống.
On joj pruži ruku i pridiže je. Onda pozove svete i udovice pa im je pokaza živu.
đặng mở_mắt họ, hầu cho họ từ tối_tăm mà qua sáng_láng, từ quyền_lực của quỉ Sa-tan mà đến Ðức_Chúa_Trời, và cho họ bởi đức_tin nơi ta được sự tha tội, cùng phần gia_tài với các thánh đồ.
da im otvoriš oči pa se obrate od tame k svjetlosti, od vlasti Sotonine k Bogu te po vjeri u mene prime oproštenje grijeha i baštinu među posvećenima.'"
Hãy cung_cấp sự cần dùng cho các thánh đồ; hãy ân_cần tiếp khách.
Pritječite u pomoć svetima u nuždi, gajite gostoljubivost!
Nay tôi qua thành Giê-ru-sa-lem đặng giúp_việc các thánh đồ.
Ali sad idem u Jeruzalem da poslužim svetima.
Vì người xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai vui_lòng quyên tiền để giúp những thánh đồ ở thành Giê-ru-sa-lem đang nghèo_túng.
Makedonija i Ahaja odlučiše očitovati neko zajedništvo prema siromašnim svetima u Jeruzalemu.
Hãy ân_cần tiếp_rước người trong Chúa chúng_ta, một_cách xứng_đáng với thánh đồ, và hãy giúp_đỡ người trong mọi dịp mà người sẽ cần đến anh_em; vì chính người đã giúp nhiều kẻ, và cũng giúp tôi nữa.
primite je u Gospodinu kako dolikuje svetima i priskočite joj u pomoć u svemu što od vas ustreba jer je i ona bila zaštitnicom mnogima i meni samomu.
Hãy chào Phi-lô-lô-gơ và Giu-li, Nê-rê và chị người, Ô-lim, và hết thảy các thánh đồ ở với họ.
Pozdravite Filologa i Juliju, Nereja i njegovu sestru, i Olimpu, i sve svete koji su s njima.
Khi trong anh_em ai có sự nghịch cùng người khác, sao dám để cho kẻ không công_bình đoán xét hơn là cho các thánh đồ?
Tko bi se od vas u sporu s drugim usudio parničiti se pred nepravednima, a ne pred svetima?
Anh_em há chẳng biết các thánh đồ sẽ xét_đoán thế_gian sao?
Ili zar ne znate da će sveti suditi svijet?
Về việc góp tiền cho thánh đồ, thì anh_em cũng hãy theo như tôi đã định_liệu cho các Hội_thánh xứ Ga-la-ti.
U pogledu sabiranja za svete, i vi činite kako odredih crkvama galacijskim.
Hỡi anh_em, còn một lời dặn nữa: anh_em biết rằng nhà Sê-pha-na là trái đầu mùa của xứ A-chai, và biết rằng nhà ấy hết_lòng hầu việc các thánh đồ.
Zaklinjem vas, braćo - znate dom Stefanin, da je prvina Ahaje i da se posvetiše posluživanju svetih
và nài_xin chúng_tôi làm_ơn cho họ có phần vào sự giùm giúp các thánh đồ.
veoma usrdno molili za milost zajedništva u ovom posluživanju svetih.
Vả_lại, về sự giúp_đỡ thánh đồ, thì không cần viết thêm cho anh_em nữa.
A o posluživanju svetih suvišno je da vam pišem.
Vì việc phát tiền bố_thí dường ấy chẳng_những dỡ ngặt cho các thánh đồ mà thôi, lại xui nhiều người càng thêm lòng tạ ơn Ðức_Chúa_Trời.
Jer ovo bogoslužno posluživanje ne samo da podmiruje oskudicu svetih nego se i obilno prelijeva u mnoge zahvalnice Bogu.
Vậy nên, sau khi tôi có nghe đức_tin anh_em hướng về Ðức_Chúa_Jêsus và tình_yêu thương đối_với các thánh đồ,
Zato i ja, otkad sam čuo za vašu vjeru u Gospodinu Isusu i za ljubav prema svima svetima,
Phải, ân điển đó đã ban cho tôi, là kẻ hèn hơn hết mọi thánh đồ, để rao truyền cho dân ngoại sự giàu_có không dò được của Ðấng_Christ,
Meni, najmanjemu od svih svetih, dana je ova milost: poganima biti blagovjesnikom neistraživog bogatstva Kristova
để các thánh đồ được trọn_vẹn về công_việc của chức_dịch và sự gây_dựng thân_thể Ðấng_Christ,
da opremi svete za djelo služenja, za izgrađivanje Tijela Kristova
Phàm những sự gian_dâm, hoặc sự ô_uế, hoặc sự tham_lam, cũng chớ nên nói đến giữa anh_em, theo như cách xứng_đáng cho các thánh đồ.
A bludnost i svaka nečistoća ili pohlepa neka se i ne spominje među vama, kako dolikuje svetima!
Phao-lô và Ti-mô-thê, tôi_tớ của Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, gởi cho hết_thảy các thánh đồ trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, ở thành Phi líp, cùng cho các giám_mục và các chấp sự:
Pavao i Timotej, sluge Krista Isusa, svima svetima u Kristu Isusu koji su u Filipima, s nadglednicima i poslužiteljima.
Hãy chào hết_thảy các thánh đồ trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ; các anh_em ở cùng tôi chào anh_em
Pozdravite svakoga svetog u Kristu Isusu. Pozdravljaju vas braća koja su sa mnom.
Hết_thảy các thánh đồ chào anh_em, nhứt là về người_nhà Sê-sa.
Pozdravljaju vas svi sveti, ponajpače oni iz careva dvora.
Vì chúng_tôi đã nghe về đức_tin của anh_em nơi Ðức_Chúa_Jêsus_Christ và về sự yêu_thương của anh_em đối_với mọi thánh đồ,
Jer čuli smo za vašu vjeru u Kristu Isusu i za ljubav koju gajite prema svima svetima
tức_là sự mầu_nhiệm đã giấu kín trải các đời các kiếp, mà nay tỏ ra cho các thánh đồ Ngài.
otajstvo pred vjekovima i pred naraštajima skriveno, a sada očitovano svetima njegovim.
hầu cho lòng anh_em được vững_vàng, và thánh sạch không_trách được trước mặt Ðức_Chúa_Trời, là Cha chúng_ta, khi Ðức_Chúa_Jêsus chúng_ta sẽ đến với hết_thảy thánh đồ Ngài!
Učvrstio vam srca da budu besprijekorno sveta pred Bogom i Ocem našim o Dolasku Gospodina našega Isusa i svih svetih njegovih s njime.
tức_là khi Ngài sẽ đến trong ngày đó, để được sáng danh trong các thánh đồ, được khen_ngợi trong mọi kẻ tin; vì anh_em đã tin lời chúng_tôi làm_chứng trước mặt anh_em.
kada - u onaj Dan - dođe da se proslavi u svojim svetima i da se prodiči u svima koji povjerovaše. Jer povjerovalo se svjedočanstvu našemu među vama.
phải là người được tiếng khen vì việc phước đức mình, như đã nuôi con_cái, đãi_đằng khách lạ, rửa chơn thánh đồ, cứu_giúp kẻ khốn_nạn, và làm đủ các việc phước đức.
koja ima svjedočanstvo dobrih djela: da je djecu odgojila, da je bila gostoljubiva, da je svetima noge prala, da je nevoljnima pomagala, da se svakom dobru djelu posvećivala.
vì nghe_nói anh có lòng yêu_thương và đức_tin trong Ðức_Chúa_Jêsus và cùng các thánh đồ.
jer čujem za tvoju ljubav i vjeru koju imaš prema Gospodinu Isusu Kristu i prema svima svetima.
Vả, hỡi anh, tôi đã được vui_mừng yên_ủi lắm bởi lòng yêu_thương của anh, vì nhờ anh mà lòng các thánh đồ được yên_ủi.
Uvelike si me doista obradovao i utješio svojom ljubavlju jer si, brate, okrijepio srca svetih.
Ðức_Chúa_Trời không phải là không công_bình mà bỏ quên công_việc và lòng yêu_thương của anh_em đã tỏ ra vì danh Ngài, trong khi hầu việc các thánh đồ và hiện_nay đương còn hầu việc nữa.
Ta Bog nije nepravedan da bi zaboravio vaše djelo i ljubav što je iskazaste njegovu imenu posluživši i poslužujući svetima.
Ðoạn, một vì thiên_sứ khác đến, đứng bên bàn_thờ, người cầm lư hương vàng, và được nhiều hương để dâng hương ấy trên bàn_thờ bằng vàng ở trước ngôi với các lời cầu_nguyện của mọi thánh đồ.
I drugi jedan anđeo pristupi i sa zlatnom kadionicom stane na žrtvenik. I dano mu je mnogo kada da ga s molitvama svih svetih prinese na zlatni žrtvenik pred prijestoljem.
Khói_hương từ tay thiên_sứ bay lên trước mặt Ðức_Chúa_Trời, với người lời cầu_nguyện của các thánh đồ.
I vinu se dim kadni s molitvama svetih iz ruke anđelove pred lice Božje.
Ðây tỏ ra sự nhịn_nhục của các thánh đồ: chúng giữ điều răn của Ðức_Chúa_Trời và giữ lòng tin Ðức_Chúa_Jêsus.
U tom je postojanost svetih - onih što čuvaju zapovijedi Božje i vjeru Isusovu.
Tôi thấy người đờn bà đó say huyết các thánh đồ và huyết những kẻ chết vì Ðức_Chúa_Jêsus; tôi thấy mà lấy_làm lạ lắm.
I vidjeh: Žena je pijana od krvi svetih i od krvi svjedoka Isusovih. Kad je vidjeh, čudom se silnim začudih.
đã cho người được mặc áo sáng_láng tinh sạch bằng vải gai mịn (vải gai mịn tức_là công_việc công_bình của các thánh đồ).
Dano joj je odjenuti se u lan tanan, blistav i čist!" A lan - pravedna su djela svetih.
0.95752096176147s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?